39 |
Nam Định
|
Hệ chuyên: 25-27/5
Hệ thường: 9-10/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
40 |
Nghệ An
|
5-6/6
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
|
41 |
Ninh Bình |
1-3/6
|
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
42 |
Ninh Thuận
|
3-5/6
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)
|
43 |
Phú Thọ
|
5-7/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
44 |
Phú Yên
|
1-2/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
45 |
Quảng Bình
|
6-8/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển
|
46 |
Quảng Nam
|
6-8/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
|
47 |
Quảng Ngãi
|
9-11/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
|
48 |
Quảng Ninh
|
1-3/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
49 |
Quảng Trị
|
2-3/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
|
50 |
Sóc Trăng
|
10-12/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
51 |
Sơn La
|
6-7/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn
|
52 |
Tây Ninh
|
14-15/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)
|
53 |
Thái Bình |
8-10/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
54 |
Thái Nguyên
|
6-8/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|
55 |
Thanh Hóa
|
Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
56 |
Thừa Thiên Huế
|
3-5/6
|
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển
|
57 |
Tiền Giang
|
5-6/6
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
|